Các dòng sản phẩm chính của máy Bơm màng GODO
Các dòng sản phẩm chính của máy Bơm màng GODO
Blog Article
Máy Bơm màng khí nén được sử dụng ở đâu?
năm. Ưu điểm thu hút của Bơm màng khí nén
✅ ko buộc phải mồi bơm
✅ Tự hút chất lỏng, kể cả chất nhớt hoặc có lẫn hạt rắn
✅ Hoạt động an toàn trong môi trường dễ cháy nổ
✅ ko buộc phải phớt trục, hạn chế rò rỉ
✅ Vận hành được trong điều kiện khô (chạy khô)
✅ Dễ tháo dỡ lắp, bảo trì nhanh chóng
✅ Chống ăn mòn, chịu mài mòn cao
sáu. những dòng sản phẩm chính của máy Bơm màng khí nén GODO
sáu.1. Bơm màng
QBY series: phổ biến, tiết kiệm chi phí, độ ổn định cao.
QBK series: có van khí cải tiến giúp hoạt động mượt hơn.
QBY3 series: Dòng cải tiến cao cấp, hiệu suất phải chăng hơn.
sáu.2. Bơm màng GODO điện GODO
Dành cho các môi trường sở hữu khí nén hạn chế.
thích hợp cho quy trình bắt buộc vận hành liên tục.
tiết kiệm năng lượng, độ ồn rẻ.
bảy. áp dụng trong ngành xi mạ – luyện kim – điện tử
Bơm dung dịch xi mạ như niken, crom, bạc, kẽm, đồng…
Bơm axit rửa kim khí, dung dịch tẩy rửa vùng cao mạch, chất chống oxi hóa
tiêu dùng vật liệu chịu ăn mòn như PVDF, PTFE để bảo đảm tuổi thọ bơm
8. vận dụng trong lĩnh vực sản xuất bao suy bì – đóng gói
Bơm mực in bao so bì, keo dán, dung môi
Bơm chất lỏng để chiết rót vào chai lọ, bao phân bì dạng lỏng
vận dụng đa dạng trong dây chuyền chiết rót tự động nhờ khả năng bơm đều, không rung lắc, độ chính xác cao
9. ứng dụng trong các cấp đặc thù khác
ngành nghề gốm sứ – tay chân mỹ nghệ: Bơm hồ men, chất tạo màu, keo kết dính
lĩnh vực giấy – in ấn: Bơm hồ giấy, mực in công nghiệp, phụ gia cung cấp
ngành cao su – nhựa: Bơm mủ cao su, nhựa lỏng, hóa chất tạo màu và ổn định
So sánh Bơm màng khí nén và Bơm màng khí nén điện GODO – buộc phải mua loại nào?
Máy Bơm màng GODO hiện đang được cung cấp có 2 dòng chính: Bơm GODO và Bơm màng GODO điện. Mỗi loại đều có những đặc điểm riêng biệt về cấu tạo, nguyên lý vận hành, khả năng vận dụng và công suất làm cho việc. Việc chọn lọc đúng dòng sản phẩm phù hợp ko chỉ giúp tiết kiệm tầm giá mà còn tuyệt vời hóa hiệu quả tiêu dùng trong tương lai.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng so sánh khía cạnh hai dòng máy Bơm màng GODO để giúp bạn tiện lợi đưa ra quyết định thích hợp có nhu cầu của mình.
2. Nguyên lý hoạt động
Bơm GODO
tiêu dùng khí nén làm nguồn năng lượng chính.
Khí nén được cấp vào buồng khí trọng tâm, lần lượt đẩy 2 màng bơm chuyển động tương hỗ để hút và đẩy chất lỏng.
không sử dụng điện, an toàn trong môi trường dễ cháy nổ.
Bơm màng khí nén GODO điện GODO
tiêu dùng mô tơ điện để dẫn động cơ cấu cơ khí (thường là trục lệch tâm hoặc pittông) nhằm tạo vi vu tịnh tiến cho màng bơm.
Hoạt động giống như Bơm màng khí nén GODO nhưng ổn định hơn và tiêu thụ năng lượng ít hơn.
3. hướng dẫn lắp đặt máy Bơm màng khí nén
Bước 1: chọn vị trí
nên đặt máy gần bể đựng để dễ dàng cho quá trình hút chất lỏng.
Bơm bắt buộc nhất quyết chắc chắn bằng bulong và đệm cao su giảm rung.
Bước 2: Kết nối ống hút và ống xả
Ống hút nên ngắn nhất với thể, giảm thiểu gấp khúc.
đảm bảo ống hút kín hoàn toàn, giảm thiểu lọt khí.
Ống xả bắt buộc sử dụng loại chịu sức ép, có tác dụng thoát nước tốt.
Bước 3: Lắp đặt tuyến phố khí nén
sử dụng khí sạch, khô (nên với bộ lọc khí, điều áp và bôi trơn – FRL).
Áp suất khí đề xuất: 0.2 – 0.8 MPa (tùy model).
đảm bảo van điều chỉnh khí hoạt động rẻ và dễ thao tác.
Bước 4: rà soát tổng thể và vận hành thử
Mở từ từ van khí để bơm hoạt động.
Nhìn vào hoạt động của màng bơm: nhịp đều, không rung lắc bất thường.
rà soát rò rỉ tại những điểm nối.
3. Báo giá máy Bơm GODO tham godo bơm màng khảo (cập nhật 2025)
Model phổ biến Chất liệu thân bơm kích tấc đầu hút/xả Giá tham khảo (VNĐ)
GODO QBY3-15 Nhôm 1/2 inch (DN15) 3.200.000 – 3.800.000
GODO QBY3-25 Gang 1 inch (DN25) bốn.500.000 – 5.500.000
GODO QBY3-40 Inox 304 một.5 inch (DN40) chín.000.000 – 11.500.000
GODO QBY3-50 Nhựa PP chống hóa chất hai inch (DN50) 7.500.000 – 10.000.000
GODO QBK-80 Inox 316 ba inch (DN80) 18.000.000 – 25.000.000
GODO DBY3-25 (Điện) Gang một inch (DN25) sáu.800.000 – 8.500.000
GODO DBY3-40 (Điện) Inox 316 1.5 inch (DN40) 12.000.000 – 15.000.000
⚠️ Lưu ý: Giá trên với tính tham khảo. Giá thực tế sẽ thay đổi theo chính sách chiết khấu, vật liệu, số lượng đặt hàng, chi phí chuyên chở và thời kì mua.